🔍
Search:
BẤT TIỆN
🌟
BẤT TIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
이용하기에 편리하지 않다.
1
BẤT TIỆN:
Không tiện lợi cho việc sử dụng.
-
2
몸이나 마음이 편하지 않고 괴롭다.
2
KHÓ CHỊU, BỰC BỘI, BỨT RỨT:
Cơ thể hay tâm trạng không thoải mái và bức bối.
-
3
다른 사람과의 관계 등이 편하지 않다.
3
KHÓ CHỊU:
Quan hệ... với người khác không thoải mái.
-
Tính từ
-
1
무엇을 사용하거나 이용하는 것이 편리하거나 쉽지 않은 데가 있다.
1
BẤT TIỆN, THIẾU TIỆN NGHI:
Việc sử dụng hay tận dụng cái gì đó có phần không tiện lợi hay dễ dàng.
-
2
몸이나 마음이 편하지 않고 괴로운 데가 있다.
2
PHIỀN PHỨC, KHÓ CHỊU:
Cơ thể hay tâm trạng có phần không thoải mái và bực dọc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
이용하기에 편리하지 않음.
1
SỰ BẤT TIỆN:
Sự không tiện lợi cho việc sử dụng.
-
2
몸이나 마음이 편하지 않고 괴로움.
2
SỰ KHÓ CHỊU:
Cơ thể hay tâm trạng không thoải mái và bức bối.
-
3
다른 사람과의 관계 등이 편하지 않음.
3
SỰ KHÓ CHỊU, SỰ PHIỀN PHỨC:
Quan hệ... với người khác không thoải mái.
-
Tính từ
-
1
부끄럽거나 민망하여 마음이 편하지 않다.
1
NGƯỢNG NGHỊU, BỐI RỐI, BẤT TIỆN:
Trong lòng không thoải mái vì ngượng hay ngại.
-
2
알려져 있거나 생각하는 정도에 걸맞지 않거나 그와 반대이다.
2
NGỚ NGẪN, SÁO RỖNG:
Không phù hợp hay trái ngược với mức độ được biết đến hay suy nghĩ,
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
좋지 아니하다.
1
XẤU, TỆ, MỆT, YẾU...:
Không tốt.
-
2
마음에 들지 않거나 좋은 느낌이 아니다.
2
TỆ, KHÔNG VUI, BUỒN:
Không hài lòng hay có cảm giác không tốt.
-
3
도덕적으로 옳지 아니하다.
3
XẤU XA, TỘI LỖI:
Về mặt đạo đức là không đúng.
-
4
건강에 해롭다.
4
CÓ HẠI:
Gây hại cho sức khỏe.
-
5
어떤 일을 하기에는 상황이나 시기가 적절하지 아니하다.
5
BẤT TIỆN:
Thực trạng (thời tiết, thời gian...) không phù hợp để tiết hành làm việc gì đó.
-
6
어떤 일을 하기가 쉽지 아니하다.
6
KHÓ KHĂN:
Không dễ dàng làm một việc gì đó.
🌟
BẤT TIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
움직임이나 몸의 기능이 자연스럽지 못하거나 불편한 느낌이 있다.
1.
KHÓ CHỊU, ẬM ỌE:
Có cảm giác bất tiện hoặc sự di chuyển hay các chức năng hoạt động của cơ thể không thể tự nhiên được.
-
2.
마음이 불편하거나 어색하다.
2.
BỰC MÌNH:
Trong lòng không thoải mái hoặc lạ lùng.
-
Đại từ
-
1.
(높이는 말로) 나이가 비슷하면서 잘 모르는 사람이나, 아랫사람을 가리키는 말.
1.
ĐẰNG ẤY:
(cách nói kính trọng) Những người xấp xỉ bằng tuổi nhưng không biết rõ hay những người biết rõ nhưng cách gọi bằng" em" hơi bất tiện, hoặc là người có vai vế thấp hơn.
-
2.
나이가 지긋한 부부 사이에서 상대방을 가리키는 말.
2.
ẤY, MÌNH:
Người còn lại trong hai vợ chồng có khoảng cách tuổi tác tương đối cao.
-
Danh từ
-
1.
몸이 불편하거나 다리를 마음대로 움직일 수 없는 사람이 앉은 채로 이동할 수 있도록 바퀴를 단 의자.
1.
XE LĂN:
Ghế có gắn bánh xe để người mà cơ thể bất tiện hoặc không thể dịch chuyển được chân theo ý mình ngồi vào đó và có thể di chuyển.
-
Danh từ
-
1.
새우처럼 등을 구부리고 불편하게 자는 잠.
1.
VIỆC NẰM NGỦ CO QUẮP:
Giấc ngủ mà nằm một cách bất tiện, lưng cong như con tôm.
-
Danh từ
-
1.
발바닥에 오목하게 들어간 데가 없이 평평하게 되어 걷는 데 불편한 발.
1.
BÀN CHÂN BẸT:
Chân mà gan bàn chân phẳng, không có chỗ lõm vào nên bất tiện khi đi lại.
-
Tính từ
-
1.
물건 등이 크거나 무거워서 다루기가 어렵고 불편하다.
1.
CỒNG KỀNH:
Khó và bất tiện trong việc xử lý vì đồ vật lớn hoặc nặng.
-
2.
일이나 사람 등이 귀찮고 싫다.
2.
VƯỚNG BẬN, VƯỚNG VÍU:
Công việc hoặc con người phiền phức và đáng ghét.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 이름이 세상에 널리 알려진 탓에 생기는 불편이나 어려움.
1.
SỰ PHIỀN PHỨC BỞI NỔI TIẾNG:
(cách nói thông tục) Sự bất tiện hay khó khăn phát sinh bởi danh tính được biết đến rộng rãi.
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VÍU:
Liên tục bị vướng hoặc va chạm nên gây trở ngại hay bất tiện.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Vì rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.